Vào ngày 9/5, Ontario đã tiến hành rút Thư bày tỏ nguyện vọng (EOI) mới thông qua hai diện Lao động nước ngoài và Du học sinh tốt nghiệp có Thư mời làm việc của Chương trình đề cử tỉnh bang Ontario (OINP) và phát hành 984 thư mời nộp hồ sơ.

Ontario gửi 984 thư mời nộp hồ sơ cho các ứng viên nhóm ngành công nghệ, y tế và thương mại
Ontario gửi 984 thư mời nộp hồ sơ cho các ứng viên nhóm ngành công nghệ, y tế và thương mại

Kết quả đợt rút EOI diện Lao động nước ngoài có Thư mời làm việc

Ngày  Số lượng thư mời  Ngày tạo hồ sơ  Mức điểm 
09-05-2023  400  22/11/2022 – 9/5/2023  Từ 43 trở lên 

Kết quả đợt rút EOI diện Du học sinh tốt nghiệp có Thư mời làm việc

Ngày  Số lượng thư mời  Ngày tạo hồ sơ  Mức điểm 
09-05-2023  584  22/11/2022 – 9/5/2023  Từ 62 trở lên 

Hệ thống xếp hạng EOI của Ontario

Điểm được tính dựa trên các yếu tố sau:

    • Trình độ học thức, ngành học và nơi đã hoàn thành việc học.
    • Trình độ ngoại ngữ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp.
    • Ý định định cư bên ngoài Khu vực Greater Toronto.
    • Trình độ kỹ năng và kinh nghiệm làm việc, lịch sử thu nhập, các yếu tố khác liên quan đến thị trường lao động ở Ontario.
    • Nhu cầu thị trường lao động trong tỉnh bang hoặc các vùng ngoài đô thị.

Lao động nước ngoài có Thư mời làm việc

Để đủ điều kiện theo diện này, ứng viên phải có:

    • Thư mời làm việc không thời hạn và toàn thời gian theo NOC TEER 1, 2 hoặc 3 đáp ứng mức lương trung bình của Ontario và ở một vị trí cần thiết cho doanh nghiệp;
      • Đối với những người đã làm việc ở vị trí này, mức lương đề xuất phải bằng hoặc cao hơn mức lương hiện tại đang được trả;
    • Hai năm tích lũy kinh nghiệm có liên quan trong vòng năm năm gần nhất ngày nộp đơn;
    • Giấy phép làm việc bắt buộc ở Ontario, nếu vị trí đó yêu cầu;
    • Sống ở nước ngoài, hoặc đang làm việc, học tập hoặc du lịch tạo Canada với giấy phép hợp lệ;
    • Có ý định định cư tại Ontario.

Du học sinh tốt nghiệp có Thư mời làm việc

Để đủ điều kiện theo diện này, ứng viên phải có:

    • Thư mời làm việc không thời hạn và toàn thời gian theo NOC 0, A hoặc B đáp ứng mức lương tối thiểu ở Ontario, và ở một vị trí cần thiết cho doanh nghiệp;
      • Đối với những người đã làm việc ở vị trí này, mức lương đề xuất phải bằng hoặc cao hơn mức lương hiện tại đang được trả.
    • Hoặc 
      • Đã tốt nghiệp hoặc đáp ứng các yêu cầu về bằng cấp trong một chương trình học toàn thời gian tối thiểu hai năm từ một trường cao đẳng hoặc đại học công ở Canada; HOẶC
      • Đã tốt nghiệp hoặc đáp ứng các yêu cầu của chương trình sau đại học toàn thời gian kéo dài tối thiểu một năm từ một trường cao đẳng hoặc đại học công ở Canada.
    • Hoàn thành ít nhất một nửa chương trình học tại Canada;
    • Nộp hồ sơ trong vòng hai năm kể từ ngày hoàn thành khóa học trên
    • Tình trạng cư trú hợp pháp tại Ontario
    • Có ý định định cư tại Ontario.

Các ngành nghề thuộc diện Lao động nước ngoài có tay nghề cao

Trong đợt rút dành cho Lao động nước ngoài có tay nghề cao, 400 thư mời đã được cấp cho các ứng viên đạt điểm 43 trở lên. Các ngành nghề cụ thể được hướng đến gồm:

    • NOC 22212 – Kỹ thuật viên vẽ kỹ thuật
    • NOC 22221 – Kỹ thuật viên hỗ trợ người dùng
    • NOC 22222 – Kỹ thuật viên kiểm tra hệ thống thông tin
    • NOC 22301 – Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí
    • NOC 22302 – Kỹ thuật viên công nghiệp và sản xuất, chế tạo
    • NOC 22311 – Kỹ thuật viên dịch vụ điện tử (thiết bị gia đình và doanh nghiệp)
    • NOC 22312 – Kỹ thuật viên cơ khí hệ thống công nghiệp
    • NOC 72010 – Nhà thầu và giám sát viên, gia công kim loại và các nghề liên quan
    • NOC 72011 – Nhà thầu và giám sát viên, các nghề điện tử và viễn thông
    • NOC 72012 – Nhà thầu và giám sát viên, nghề lắp đặt ống nước
    • NOC 72013 – Nhà thầu và giám sát viên, các nghề mộc
    • NOC 72014 – Nhà thầu và giám sát viên, các nghề xây dựng khác, lắp đặt, sửa chữa và bảo trì
    • NOC 72020 – Nhà thầu và giám sát viên, các nghề cơ khí
    • NOC 72021 – Nhà thầu và giám sát viên, vận hành máy móc công nghiệp nặng
    • NOC 72022 – Giám sát viên, in ấn và các nghề liên quan
    • NOC 72024 – Giám sát viên, vận tải đường bộ và các nhà vận chuyển khác
    • NOC 72101 – Thợ làm khuôn và đạo cụ
    • NOC 72102 – Thợ chế tác tấm kim loại
    • NOC 72103 – Thợ hàn
    • NOC 72104 – Thợ chế tạo và lắp ráp kết cấu kim loại và tấm thép
    • NOC 72105 – Thợ sắt và lắp đặt kết cấu sắt
    • NOC 72106 – Thợ hàn và các thợ vận hành máy móc liên quan
    • NOC 72200 – Thợ điện (ngoại trừ hệ thống công nghiệp và điện lực)
    • NOC 72201 – Thợ điện công nghiệp
    • NOC 72203 – Công nhân lắp đặt và kiểm tra dây điện và cáp điện
    • NOC 72204 – Công nhân lắp đặt và sửa chữa dây cáp viễn thông
    • NOC 72300 – Thợ ống nước
    • NOC 72301 – Thợ ống hơi, thợ ống nước và lắp đặt hệ thống phun nước
    • NOC 72310 – Thợ mộc
    • NOC 72320 – Thợ xây tường
    • NOC 72321 – Thợ làm cách nhiệt
    • NOC 72400 – Thợ cơ khí lắp ráp kết cấu xây dựng và kỹ thuật cơ khí công nghiệp
    • NOC 72401 – Thợ sửa chữa máy móc công nghiệp nặng
    • NOC 72402 – Thợ sửa chữa hệ thống sưởi, điều hòa và làm lạnh
    • NOC 72403 – Thợ sửa chữa các loại xe lửa
    • NOC 72404 – Thợ sửa chữa và kiểm tra máy bay
    • NOC 72406 – Thợ lắp đặt và sửa chữa thang máy
    • NOC 72410 – Thợ sửa chữa xe dịch vụ, thợ sửa chữa xe tải và xe buýt và thợ sửa chữa cơ khí
    • NOC 72422 – Thợ cơ điện
    • NOC 72423 – Thợ sửa chữa xe máy, xe địa hình và các loại xe máy khác
    • NOC 72500 – Người vận hành cần cẩu
    • NOC 73100 – Thợ hoàn thiện bê tông
    • NOC 73101 – Thợ lát gạch
    • NOC 73102 – Thợ trát tường, thợ lắp đặt và hoàn thiện tường
    • NOC 73110 – Thợ lợp mái và thợ phủ mái
    • NOC 73111 – Thợ kính
    • NOC 73112 – Thợ sơn và trang trí (ngoại trừ trang trí nội thất)
    • NOC 73200 – Thợ lắp đặt và sửa chữa dân dụng và thương mại
    • NOC 73201 – Thợ bảo trì tòa nhà
    • NOC 73202 – Thợ diệt côn trùng và khử trùng
    • NOC 73209 – Các thợ sửa chữa và dịch vụ khác
    • NOC 73300 – Tài xế xe tải vận chuyển
    • NOC 73301 – Tài xế xe buýt, vận hành đường sắt và các nhà điều hành vận chuyển khác
    • NOC 73400 – Thợ vận hành thiết bị công nghiệp nặng
    • NOC 82031 – Nhà thầu và giám sát viên, các dịch vụ cảnh quan và đất nông nghiệp
    • NOC 92100- Kỹ sư điện và vận hành hệ thống điện

Các ngành nghề thuộc diện Du học sinh tốt nghiệp

Trong đợt rút thăm dành cho Du học sinh tốt nghiệp nhóm ngành nghề công nghệ và y tế, 584 thư mời đã được cấp cho các ứng viên đạt điểm 62 trở lên. Các ngành nghề cụ thể được hướng đến gồm:

    • NOC 20012 – Nhà quản lý hệ thống máy tính và thông tin
    • NOC 21211 – Nhà khoa học dữ liệu
    • NOC 21223 – Chuyên viên phân tích cơ sở dữ liệu và quản trị dữ liệu
    • NOC 21230 – Nhà phát triển và lập trình hệ thống máy tính
    • NOC 21231 – Kỹ sư và nhà thiết kế phần mềm
    • NOC 21232 – Nhà phát triển và lập trình phần mềm
    • NOC 21233 – Nhà thiết kế web
    • NOC 21234 – Nhà phát triển và lập trình web
    • NOC 21311 – Kỹ sư máy tính (ngoại trừ kỹ sư và nhà thiết kế phần mềm)
    • NOC 22221 – Kỹ thuật viên hỗ trợ người dùng
    • NOC 22222 – Kỹ thuật viên kiểm thử hệ thống thông tin
    • NOC 30010 – Quản lý trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe
    • NOC 31100 – Chuyên gia trong y học lâm sàng và xét nghiệm
    • NOC 31101 – Chuyên gia phẫu thuật
    • NOC 31102 – Bác sĩ đa khoa và gia đình
    • NOC 31103 – Bác sĩ thú y
    • NOC 31110 – Nha sĩ
    • NOC 31111 – Chuyên gia thị lực
    • NOC 31112 – Chuyên gia thính lực và ngôn ngữ học
    • NOC 31120 – Dược sĩ
    • NOC 31121 – Chuyên gia dinh dưỡng
    • NOC 31201 – Bác sĩ chỉnh hình
    • NOC 31202 – Bác sĩ vật lý trị liệu
    • NOC 31203 – Bác sĩ trị liệu bệnh nghề nhiệp
    • NOC 31204 – Chuyên gia về thể lực và các nghề khác trong chẩn đoán và điều trị sức khỏe
    • NOC 31209 – Các nghề khác liên quan đến chẩn đoán và điều trị sức khỏe
    • NOC 31300 – Các nhà phối hợp và giám sát chăm sóc y tế
    • NOC 31300 – Điều phối viên và giám sát điều dưỡng
    • NOC 31301 – Y tá đã đăng ký
    • NOC 31302 – Học viên y tá
    • NOC 31303 – Trợ lý bác sĩ, nữ hộ sinh và các chuyên gia y tế liên quan
    • NOC 32100 – Bác sĩ nhãn khoa
    • NOC 32101 – Y tá thực hành được cấp phép
    • NOC 32102 – Nghề trợ lý y tế
    • NOC 32103 – Bác sĩ trị liệu hô hấp và tim phổi
    • NOC 32104 – Kỹ thuật viên thú y
    • NOC 32109 – Các nghề kỹ thuật khác trong trị liệu và đánh giá
    • NOC 32110 – Nha sĩ
    • NOC 32111 – Kỹ thuật viên vệ sinh nha khoa
    • NOC 32112 – Kỹ thuật viên về công nghệ nha khoa
    • NOC 32120 – Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm y tế
    • NOC 32121 – Kỹ thuật viên bức xạ y tế
    • NOC 32122 – Kỹ thuật viên siêu âm y tế
    • NOC 32123 – Kỹ thuật viên tim mạch và chẩn đoán điện sinh lý
    • NOC 32124 – Dược sĩ
    • NOC 32129 – Kỹ thuật viên về công nghệ y tế khác
    • NOC 32200 – Bác sĩ y học cổ truyền Trung Quốc và bác sĩ châm cứu
    • NOC 32201 – Nhân viên xoa bóp trị liệu
    • NOC 32209 – Những người hành nghề chữa bệnh tự nhiên khác
    • NOC 33100 – Trợ lý nha khoa và trợ lý phòng thí nghiệm nha khoa
    • NOC 33101 – Trợ lý phòng thí nghiệm y tế và các công việc kỹ thuật liên quan
    • NOC 33102 – Trợ lý y tá, hộ lý và cộng tác viên dịch vụ bệnh nhân
    • NOC 33103 – Trợ lý dược phẩm
    • NOC 33109 – Các công việc hỗ trợ khác để hỗ trợ các dịch vụ y tế

—————————

Quý anh/chị quan tâm đến chương trình Định cư Canada diện tay nghề (Skilled Worker), vui lòng liên hệ Hotline: 0909056770 hoặc để lại thông tin đăng ký theo link sau: https://canada.com.vn/lien-he/.

Đội ngũ tư vấn IMM Canada sẽ tư vấn chi tiết và hỗ trợ thẩm định khả năng thành công của hồ sơ. Ngoài ra, anh/chị còn có thể thực hiện đánh giá hồ sơ định cư gia đình online miễn phí.

IMM Canada thấu hiểu và đặt ưu tiên hàng đầu việc bảo vệ dữ liệu cá nhân và xây dựng lòng tin nơi anh chị. Vì vậy, chúng tôi luôn tuân thủ chính sách bảo mật thông tin và chỉ sử dụng thông tin mà anh chị cung cấp cho mục đích tư vấn hồ sơ gia đình.

Tìm hiểu thêm: Tỉnh bang Ontario rút hồ sơ các ngành nông nghiệp và xây dựng

Canada.com.vn

Share this: